Thực đơn
Khúc_côn_cầu_trên_cỏ_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2006_–_Giải_đấu_Nữ Thống kêTheo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu kết thúc sau khi diễn ra hiệp phụ được tính là thắng và thua, còn các trận đấu được quyết định bởi đá luân lưu được tính là hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 7 | 6 | 0 | 1 | 25 | 5 | +20 | 18 | Dành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2008 | |
Nhật Bản | 7 | 5 | 1 | 1 | 35 | 3 | +32 | 16 | ||
Ấn Độ | 7 | 4 | 0 | 3 | 22 | 10 | +12 | 12 | ||
4 | Hàn Quốc | 7 | 4 | 1 | 2 | 32 | 6 | +26 | 13 | |
5 | Malaysia | 7 | 3 | 0 | 4 | 13 | 20 | −7 | 9 | |
6 | Đài Bắc Trung Hoa | 7 | 0 | 1 | 6 | 0 | 41 | −41 | 1 | |
7 | Hồng Kông | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 43 | −42 | 1 |
Đã có 128 bàn thắng ghi được trong 24 trận đấu, trung bình 5.33 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
Thực đơn
Khúc_côn_cầu_trên_cỏ_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2006_–_Giải_đấu_Nữ Thống kêLiên quan
Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khúc_côn_cầu_trên_cỏ_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2006_–_Giải_đấu_Nữ http://www.fih.ch/files/Sport/Event%20Management/F... https://web.archive.org/web/20071222034413/http://... http://todor66.com/hockey/field/Asia/Women_AG_2006...